Tổng của ba đơn thức y^{2}y2 ; 7y^{2}7y2 ; -9y^{2}−9y2 là
Cho hai số thực x;y thỏa mãn x 2 + y 2 ≥ 9 và log x 2 + y 2 x 8 x 2 + 8 y 2 - 7 x - 7 y 2 ≥ 2 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x+y lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của biểu thức M + 2m bằng
Bài 2 : Cho đơn thức A = \((-\dfrac{1}{5}x^3y^2)(-2x^4y)\)
a, Thu gọn đơn thức A
b, Hãy chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn
c, Tính tổng của đơn thức A với các đơn thức \(x^7y^3\)\(;\)\(-3x^7y^3\)
\(A=\dfrac{2}{5}x^7y^3\)
Hệ số: \(\dfrac{2}{5}\)
Bậc: 10
Cho đa thức : P= 3x2 + 5xy - 7y và Q= 7x2y + 5xy - 9y . Kết quả P-Q là:
\(P-Q=\left(3x^2+5xy-7y\right)-\left(7x^2y+5xy-9y\right)\)
\(=3x^2+5xy-7y-7x^2y-5xy+9y\)
\(=3x^2+\left(5xy-5xy\right)+\left(-7y+9y\right)+-7x^2y\)
\(=3x^2+2y+-7x^2y\)
bài 2 phân tích đa thức thành nhân tử
a x2 - 2x -9y2 - 9y
b x2y -x3 -10y + 10x
c x2 ( x-2 ) + 49 ( 2-x)
sossss
b) \(x^2y-x^3-10y+10x\)
\(=x^2\left(y-x\right)-10\left(y-x\right)\)
\(=\left(y-x\right)\left(x^2-10\right)\)
c) \(x^2\left(x-2\right)+49\left(2-x\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-49\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-7\right)\left(x+7\right)\)
cho các đơn thức sau đây :
2x2y3 ; 5y2x3 ; -x3y2 ; -7y3x2
a) hãy xác định các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức trên ?
b) tính và thu gọn đa thức f(x,y) là tổng các đơn thức trên ?
c) tính giá trị của f(x,y) tại x=-1 ; y=1
Với mỗi biểu thức sau, hãy tìm giá trị của y để giá trị tương ứng của biểu thức bằng 1:
a) M = 1 + y 2 + 4 y 2 + 4 y với y ≠ − 2 và y ≠ 0
b) N = 1 + y 2 − 7 y + 1 2 − 7 y + 1 với y ≠ − 1 và y ≠ 5 2
tính giá trị biểu thức 4z - 2y + 1999 biết rằng y , z thỏa mãn điều kiện y^3 - 9y^2 + 7y = 8z^3 +27
Bài 1: Tìm GTNN của biểu thức sau:
a) A= 2x2 + x
b) B = x2 + 2x + y2- 4y + 6
c) C = 4x2 + 4x + 9y2 - 6y - 5
d) D = (2 + x)( x + 4) - ( x - 1)( x + 3 )2
b) Ta có: \(B=x^2+2x+y^2-4y+6\)
\(=x^2+2x+1+y^2-4y+4+1\)
\(=\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2+1\ge1\forall x,y\)
Dấu '=' xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(B_{min}=1\) khi (x,y)=(-1;2)
c) Ta có: \(C=4x^2+4x+9y^2-6y-5\)
\(=4x^2+4x+1+9y^2-6y+1-7\)
\(=\left(2x+1\right)^2+\left(3y-1\right)^2-7\ge-7\forall x,y\)
Dấu '=' xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\y=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(C_{min}=-7\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\y=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
\(A=2x^2+x=2\left(x^2+\dfrac{1}{2}x\right)=2\left(x^2+2.\dfrac{1}{4}x+\dfrac{1}{16}-\dfrac{1}{16}\right)\)
\(=2\left[\left(x+\dfrac{1}{4}\right)^2-\dfrac{1}{16}\right]\ge-\dfrac{1}{8}\) dấu"=' xảy ra<=>x=\(-\dfrac{1}{4}\)
\(B=x^2+2x+y^2-4y+6\)
\(=x^2+2x+1+y^2-4y+4+1=\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2+1\)
\(\ge1\) dấu"=" xảy ra<=>x=-1;y=2
\(C=4x^2+4x+9y^2-6y-5\)
\(=4x^2+4x+1+9y^2-6y+1-7\)
\(=\left(2x+1\right)^2+\left(3y-1\right)^2-7\ge-7\)
dấu"=" xảy ra<=>x=\(-\dfrac{1}{2},y=\dfrac{1}{3}\)
\(D=\left(2+x\right)\left(x+4\right)-\left(x-1\right)\left(x+3\right)^2\)
=\(x^2+6x+8-\left(x-1\right)\left(x+3\right)^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-1-\left(x-1\right)\left(x+3\right)^2\)
\(=\left(x+3\right)^2\left(2-x\right)-1\ge-1\)
dấu"=" xảy ra\(< =>\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=2\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a. 5x2+10xy+5-5y2 tại x=1,y=2
b. 7x-7y-x2+2xy-y2 tại x=2,y=2
\(a,=5\left(x^2+2xy+y^2\right)-10y^2+5=5\left(x+y\right)^2-10y^2+5\\ =5\left(1+2\right)^2-10\cdot4+5=45-40+5=10\\ b,=7\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2=\left(x-y\right)\left(7-x+y\right)\\ =\left(2-2\right)\left(7-2+2\right)=0\)
b: \(=7\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(7-x+y\right)=0\)